Nghĩa của từ hiss trong tiếng Việt.

hiss trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hiss

US /hɪs/
UK /hɪs/
"hiss" picture

Động từ

1.

rít, tiếng rít

make a sharp, sibilant sound as of the letter s

Ví dụ:
The snake began to hiss.
Con rắn bắt đầu rít lên.
The steam escaped with a loud hiss.
Hơi nước thoát ra với tiếng rít lớn.
Từ đồng nghĩa:
2.

la ó, rít lên

express disapproval or contempt by making a hiss

Ví dụ:
The audience began to hiss at the poor performance.
Khán giả bắt đầu la ó trước màn trình diễn tệ hại.
She hissed a warning at him.
Cô ấy rít lên một lời cảnh báo với anh ta.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

tiếng rít

a sharp, sibilant sound, like that of the letter s

Ví dụ:
We heard the hiss of the escaping gas.
Chúng tôi nghe thấy tiếng rít của khí thoát ra.
The snake gave a warning hiss.
Con rắn phát ra tiếng rít cảnh báo.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland