Nghĩa của từ scorpion trong tiếng Việt.

scorpion trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

scorpion

US /ˈskɔːr.pi.ən/
UK /ˈskɔːr.pi.ən/
"scorpion" picture

Danh từ

1.

bọ cạp

a terrestrial arachnid with a segmented tail ending in a venomous sting, found in tropical and subtropical regions.

Ví dụ:
Be careful, there might be a scorpion hiding under that rock.
Cẩn thận, có thể có một con bọ cạp đang ẩn mình dưới tảng đá đó.
The desert is home to many species of scorpion.
Sa mạc là nơi sinh sống của nhiều loài bọ cạp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland