Nghĩa của từ "water scorpion" trong tiếng Việt.

"water scorpion" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

water scorpion

US /ˈwɑː.t̬ɚ ˌskɔːr.pi.ən/
UK /ˈwɑː.t̬ɚ ˌskɔːr.pi.ən/
"water scorpion" picture

Danh từ

1.

bọ cạp nước

any of various predatory aquatic bugs (family Nepidae) that have a long breathing tube at the rear of the body and raptorial front legs

Ví dụ:
The pond was home to several fascinating water scorpions.
Ao là nơi sinh sống của một số loài bọ cạp nước hấp dẫn.
A water scorpion uses its long breathing tube to get air from the surface.
Một con bọ cạp nước sử dụng ống thở dài của nó để lấy không khí từ mặt nước.
Học từ này tại Lingoland