weird out

US /wɪrd aʊt/
UK /wɪrd aʊt/
"weird out" picture
1.

khiến ai đó cảm thấy khó chịu, làm cho ai đó thấy kỳ lạ

to make someone feel uncomfortable, strange, or uneasy

:
His strange behavior really weirded me out.
Hành vi kỳ lạ của anh ấy thực sự khiến tôi cảm thấy khó chịu.
The silence in the old house started to weird her out.
Sự im lặng trong ngôi nhà cũ bắt đầu khiến cô ấy cảm thấy khó chịu.