Nghĩa của từ waterproof trong tiếng Việt.

waterproof trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

waterproof

US /ˈwɑː.t̬ɚ.pruːf/
UK /ˈwɑː.t̬ɚ.pruːf/
"waterproof" picture

Tính từ

1.

chống nước, không thấm nước

impervious to water

Ví dụ:
This jacket is completely waterproof, so you'll stay dry in the rain.
Chiếc áo khoác này hoàn toàn chống nước, vì vậy bạn sẽ khô ráo dưới mưa.
Make sure your phone is waterproof before taking it near the pool.
Hãy đảm bảo điện thoại của bạn chống nước trước khi mang nó đến gần hồ bơi.

Động từ

1.

chống thấm, làm cho không thấm nước

to make something impervious to water

Ví dụ:
We need to waterproof the roof before winter.
Chúng ta cần chống thấm mái nhà trước mùa đông.
The company specializes in products that waterproof outdoor gear.
Công ty chuyên về các sản phẩm chống thấm đồ dùng ngoài trời.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland