Nghĩa của từ weaken trong tiếng Việt.

weaken trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

weaken

US /ˈwiː.kən/
UK /ˈwiː.kən/
"weaken" picture

Động từ

1.

làm suy yếu, suy yếu

make or become weaker in power, resolve, or physical strength

Ví dụ:
The illness had weakened him considerably.
Căn bệnh đã làm suy yếu anh ấy đáng kể.
The bridge was weakened by the constant heavy traffic.
Cây cầu đã bị làm yếu đi bởi lưu lượng giao thông nặng nề liên tục.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland