Nghĩa của từ "wade into" trong tiếng Việt.
"wade into" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
wade into
US /weɪd ˈɪntuː/
UK /weɪd ˈɪntuː/

Cụm động từ
1.
tham gia vào, can thiệp vào
to get involved in a situation or discussion in a forceful or direct way
Ví dụ:
•
The politician decided to wade into the debate on climate change.
Chính trị gia quyết định tham gia vào cuộc tranh luận về biến đổi khí hậu.
•
She didn't hesitate to wade into the argument between her friends.
Cô ấy không ngần ngại can thiệp vào cuộc cãi vã giữa bạn bè mình.
Từ đồng nghĩa:
2.
bắt tay vào, giải quyết
to start to do something in a determined and confident way, often without much preparation
Ví dụ:
•
He decided to wade into the new project without fully understanding all the details.
Anh ấy quyết định bắt tay vào dự án mới mà không hiểu rõ tất cả các chi tiết.
•
The team had to wade into the complex problem with limited information.
Nhóm phải giải quyết vấn đề phức tạp với thông tin hạn chế.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland