Nghĩa của từ "vote with your pocketbook" trong tiếng Việt.
"vote with your pocketbook" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
vote with your pocketbook
US /voʊt wɪð jʊər ˈpɑkɪtbʊk/
UK /voʊt wɪð jʊər ˈpɑkɪtbʊk/

Thành ngữ
1.
bỏ phiếu bằng ví tiền, thể hiện quan điểm qua chi tiêu
to express your opinion or support for something by spending or not spending money
Ví dụ:
•
Many consumers decided to vote with their pocketbooks by boycotting companies with unethical labor practices.
Nhiều người tiêu dùng đã quyết định bỏ phiếu bằng ví tiền của mình bằng cách tẩy chay các công ty có hành vi lao động phi đạo đức.
•
If you want to see more sustainable products, you need to vote with your pocketbook and buy them.
Nếu bạn muốn thấy nhiều sản phẩm bền vững hơn, bạn cần bỏ phiếu bằng ví tiền của mình và mua chúng.
Học từ này tại Lingoland