harassment
US /həˈræs.mənt/
UK /həˈræs.mənt/

1.
quấy rối, làm phiền, sự sách nhiễu
aggressive pressure or intimidation
:
•
The company has a strict policy against workplace harassment.
Công ty có chính sách nghiêm ngặt chống lại quấy rối tại nơi làm việc.
•
He reported the constant harassment he received online.
Anh ấy đã báo cáo về việc bị quấy rối liên tục trên mạng.