Nghĩa của từ harassment trong tiếng Việt.

harassment trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

harassment

US /həˈræs.mənt/
UK /həˈræs.mənt/
"harassment" picture

Danh từ

1.

quấy rối, làm phiền, sự sách nhiễu

aggressive pressure or intimidation

Ví dụ:
The company has a strict policy against workplace harassment.
Công ty có chính sách nghiêm ngặt chống lại quấy rối tại nơi làm việc.
He reported the constant harassment he received online.
Anh ấy đã báo cáo về việc bị quấy rối liên tục trên mạng.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: