Nghĩa của từ valentine trong tiếng Việt.

valentine trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

valentine

US /ˈvæl.ən.taɪn/
UK /ˈvæl.ən.taɪn/
"valentine" picture

Danh từ

1.

thiệp Valentine, quà Valentine

a card or gift given to a person on Valentine's Day

Ví dụ:
He sent her a beautiful valentine with a poem inside.
Anh ấy đã gửi cho cô ấy một tấm thiệp Valentine xinh đẹp có một bài thơ bên trong.
She received many valentines from her admirers.
Cô ấy đã nhận được nhiều thiệp Valentine từ những người hâm mộ.
Từ đồng nghĩa:
2.

người yêu, người tình

a person chosen as a sweetheart or special friend on Valentine's Day

Ví dụ:
Will you be my valentine?
Bạn sẽ là người yêu của tôi chứ?
He secretly hoped she would choose him as her valentine.
Anh ấy thầm hy vọng cô ấy sẽ chọn anh ấy làm người yêu của mình.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: