Nghĩa của từ vacuum-packed trong tiếng Việt.

vacuum-packed trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

vacuum-packed

US /ˈvæk.juːm.pækt/
UK /ˈvæk.juːm.pækt/
"vacuum-packed" picture

Tính từ

1.

đóng gói chân không, hút chân không

sealed in a vacuum to remove air, especially to preserve food

Ví dụ:
The coffee beans were vacuum-packed to maintain freshness.
Hạt cà phê được đóng gói chân không để giữ độ tươi.
You can buy vacuum-packed salmon at the supermarket.
Bạn có thể mua cá hồi đóng gói chân không ở siêu thị.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland