business as usual
US /ˈbɪz.nɪs əz ˈjuː.ʒu.əl/
UK /ˈbɪz.nɪs əz ˈjuː.ʒu.əl/

1.
hoạt động như thường lệ, mọi thứ như bình thường
a normal state of affairs, especially after a disruption
:
•
After the storm, it was business as usual at the office.
Sau cơn bão, mọi thứ ở văn phòng lại diễn ra như thường lệ.
•
Despite the minor setback, it's business as usual for our team.
Mặc dù có một chút trở ngại, nhưng đội của chúng tôi vẫn hoạt động như thường lệ.