Nghĩa của từ undress trong tiếng Việt.
undress trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
undress
US /ʌnˈdres/
UK /ʌnˈdres/

Động từ
1.
cởi quần áo, lột đồ
take off one's clothes
Ví dụ:
•
She began to undress for bed.
Cô ấy bắt đầu cởi quần áo để đi ngủ.
•
He quickly undressed and jumped into the shower.
Anh ấy nhanh chóng cởi quần áo và nhảy vào vòi sen.
Từ đồng nghĩa:
2.
cởi quần áo cho, lột đồ cho
remove the clothes from (someone)
Ví dụ:
•
The nurse helped the patient to undress.
Y tá giúp bệnh nhân cởi quần áo.
•
He had to undress the child before bathing him.
Anh ấy phải cởi quần áo cho đứa trẻ trước khi tắm cho bé.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: