unconsciousness
US /ʌnˈkɑːn.ʃəs.nəs/
UK /ʌnˈkɑːn.ʃəs.nəs/

1.
sự bất tỉnh, trạng thái vô thức
the state of not being awake and aware of what is happening around you
:
•
He fell into unconsciousness after hitting his head.
Anh ấy rơi vào trạng thái bất tỉnh sau khi đập đầu.
•
The patient remained in a state of unconsciousness for several hours.
Bệnh nhân vẫn trong trạng thái bất tỉnh trong vài giờ.