unchanged
US /ʌnˈtʃeɪndʒd/
UK /ʌnˈtʃeɪndʒd/

1.
không thay đổi, vẫn vậy
remaining the same; not changed or altered
:
•
Despite the years, her beauty remained unchanged.
Mặc dù thời gian trôi qua, vẻ đẹp của cô ấy vẫn không thay đổi.
•
The policy will remain unchanged for the foreseeable future.
Chính sách sẽ vẫn không thay đổi trong tương lai gần.