unanimity

US /ˌjuː.nəˈnɪm.ə.t̬i/
UK /ˌjuː.nəˈnɪm.ə.t̬i/
"unanimity" picture
1.

sự nhất trí, sự đồng lòng

agreement by all people involved; consensus.

:
The decision was made with complete unanimity.
Quyết định được đưa ra với sự nhất trí hoàn toàn.
Achieving unanimity on such a complex issue is rare.
Đạt được sự nhất trí về một vấn đề phức tạp như vậy là rất hiếm.