Nghĩa của từ tussle trong tiếng Việt.
tussle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
tussle
US /ˈtʌs.əl/
UK /ˈtʌs.əl/

Danh từ
1.
cuộc giằng co, cuộc ẩu đả, sự tranh giành
a vigorous struggle or scuffle, typically in order to obtain or achieve something
Ví dụ:
•
The children had a playful tussle over the toy.
Những đứa trẻ đã có một cuộc giằng co vui vẻ để giành đồ chơi.
•
There was a brief tussle between the two rival gangs.
Đã có một cuộc ẩu đả ngắn giữa hai băng đảng đối thủ.
Động từ
1.
giằng co, ẩu đả, tranh giành
engage in a vigorous struggle or scuffle
Ví dụ:
•
The two puppies began to tussle playfully on the rug.
Hai chú chó con bắt đầu giằng co vui vẻ trên tấm thảm.
•
They had to tussle with the crowd to get to the front.
Họ phải giằng co với đám đông để tiến lên phía trước.
Học từ này tại Lingoland