Nghĩa của từ administrator trong tiếng Việt.
administrator trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
administrator
US /ədˈmɪn.ə.streɪ.t̬ɚ/
UK /ədˈmɪn.ə.streɪ.t̬ɚ/

Danh từ
1.
quản trị viên, người quản lý
a person responsible for running a business, organization, etc.
Ví dụ:
•
The university administrator handled all student affairs.
Quản trị viên của trường đại học đã xử lý tất cả các vấn đề của sinh viên.
•
She works as a system administrator for a tech company.
Cô ấy làm quản trị viên hệ thống cho một công ty công nghệ.
Từ đồng nghĩa:
2.
người quản lý tài sản, người thừa kế
a person appointed by a court to manage and distribute the estate of a deceased person who has not left a will
Ví dụ:
•
The court appointed an administrator to handle the deceased's assets.
Tòa án đã chỉ định một người quản lý tài sản để xử lý tài sản của người đã khuất.
•
As the sole administrator, she was responsible for settling all debts.
Là người quản lý tài sản duy nhất, cô ấy chịu trách nhiệm thanh toán tất cả các khoản nợ.
Học từ này tại Lingoland