tributary
US /ˈtrɪb.jə.ter.i/
UK /ˈtrɪb.jə.ter.i/

1.
chư hầu, cống nạp
paying tribute to another state or ruler
:
•
The smaller kingdom became tributary to the powerful empire.
Vương quốc nhỏ hơn trở thành chư hầu của đế chế hùng mạnh.
•
The conquered people were forced to pay tributary taxes.
Người dân bị chinh phục bị buộc phải nộp thuế cống nạp.