tributary

US /ˈtrɪb.jə.ter.i/
UK /ˈtrɪb.jə.ter.i/
"tributary" picture
1.

nhánh sông, phụ lưu

a river or stream flowing into a larger river or lake

:
The Amazon River has many large tributaries.
Sông Amazon có nhiều nhánh sông lớn.
This small stream is a tributary of the main river.
Con suối nhỏ này là một nhánh sông của sông chính.
1.

chư hầu, cống nạp

paying tribute to another state or ruler

:
The smaller kingdom became tributary to the powerful empire.
Vương quốc nhỏ hơn trở thành chư hầu của đế chế hùng mạnh.
The conquered people were forced to pay tributary taxes.
Người dân bị chinh phục bị buộc phải nộp thuế cống nạp.