feeder
US /ˈfiː.dɚ/
UK /ˈfiː.dɚ/

1.
người cho ăn, người nuôi dưỡng
a person or animal that feeds another
:
•
The mother bird was a diligent feeder, constantly bringing worms to her chicks.
Chim mẹ là một người cho ăn siêng năng, liên tục mang giun về cho chim con.
•
She became the primary feeder for her elderly parents.
Cô ấy trở thành người chăm sóc chính cho cha mẹ già của mình.
2.
3.
nhánh sông, kênh nhánh
a small stream or channel that flows into a larger body of water
:
•
The river is fed by several small feeders from the mountains.
Con sông được cấp nước bởi một số nhánh sông nhỏ từ núi.
•
The main canal has many smaller feeders branching off it.
Kênh chính có nhiều kênh nhánh nhỏ hơn rẽ ra từ đó.