Nghĩa của từ transcendent trong tiếng Việt.
transcendent trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
transcendent
US /trænˈsen.dənt/
UK /trænˈsen.dənt/

Tính từ
1.
siêu việt, vượt trội
beyond or above the range of normal or merely physical human experience
Ví dụ:
•
The artist aimed to create a work of transcendent beauty.
Nghệ sĩ hướng tới việc tạo ra một tác phẩm có vẻ đẹp siêu việt.
•
Many spiritual traditions speak of a transcendent reality.
Nhiều truyền thống tâm linh nói về một thực tại siêu việt.
Từ đồng nghĩa:
2.
xuất sắc, vượt trội
surpassing others; pre-eminent
Ví dụ:
•
Her performance was truly transcendent, captivating the entire audience.
Màn trình diễn của cô ấy thực sự siêu việt, thu hút toàn bộ khán giả.
•
He achieved a transcendent level of skill in his craft.
Anh ấy đã đạt được một trình độ kỹ năng siêu việt trong nghề của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: