Nghĩa của từ "tortilla chip" trong tiếng Việt.

"tortilla chip" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tortilla chip

US /tɔːrˈtiː.ə ˌtʃɪp/
UK /tɔːrˈtiː.ə ˌtʃɪp/
"tortilla chip" picture

Danh từ

1.

khoai tây chiên tortilla, bánh ngô chiên

a crisp, triangular piece of tortilla, typically made from corn, often served with dips like salsa or guacamole

Ví dụ:
We ordered a large plate of tortilla chips with salsa.
Chúng tôi đã gọi một đĩa lớn khoai tây chiên tortilla với sốt salsa.
She crunched on a few tortilla chips while waiting for her meal.
Cô ấy nhấm nháp vài miếng khoai tây chiên tortilla trong khi chờ bữa ăn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland