Nghĩa của từ tort trong tiếng Việt.

tort trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tort

US /ˈtɔːrt/
UK /ˈtɔːrt/
"tort" picture

Danh từ

1.

tội dân sự, hành vi trái pháp luật dân sự

a civil wrong that unfairly causes someone else to suffer loss or harm, resulting in legal liability for the person who commits the tortious act

Ví dụ:
The lawyer advised his client to sue for tort.
Luật sư khuyên khách hàng của mình kiện về tội dân sự.
Negligence is a common type of tort.
Sơ suất là một loại tội dân sự phổ biến.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: