Nghĩa của từ hard-working trong tiếng Việt.
hard-working trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hard-working
US /ˌhɑːrdˈwɜːr.kɪŋ/
UK /ˌhɑːrdˈwɜːr.kɪŋ/

Tính từ
1.
chăm chỉ, siêng năng
tending to work with energy and commitment; diligent.
Ví dụ:
•
She is a very hard-working student.
Cô ấy là một học sinh rất chăm chỉ.
•
The team is composed of hard-working individuals.
Đội được tạo thành từ những cá nhân chăm chỉ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland