Nghĩa của từ "bite your tongue" trong tiếng Việt.
"bite your tongue" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bite your tongue
US /baɪt jʊər tʌŋ/
UK /baɪt jʊər tʌŋ/

Thành ngữ
1.
cắn lưỡi, nhịn không nói
to make a conscious effort to avoid saying something that you want to say, often because it would be inappropriate or cause trouble
Ví dụ:
•
I had to bite my tongue to keep from telling him what I really thought.
Tôi phải cắn lưỡi để không nói ra những gì tôi thực sự nghĩ.
•
She wanted to argue, but decided to bite her tongue.
Cô ấy muốn tranh cãi, nhưng quyết định cắn lưỡi.
Học từ này tại Lingoland