Nghĩa của từ toe trong tiếng Việt.

toe trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

toe

US /toʊ/
UK /toʊ/
"toe" picture

Danh từ

1.

ngón chân

any of the five digits at the end of the foot

Ví dụ:
She stubbed her toe on the table leg.
Cô ấy va ngón chân vào chân bàn.
He painted his toes bright red.
Anh ấy sơn các ngón chân màu đỏ tươi.
Từ đồng nghĩa:
2.

mũi (giày/tất)

the lower front part of a shoe or sock, covering the toes

Ví dụ:
The toe of her ballet slipper was worn.
Mũi giày múa ba lê của cô ấy đã mòn.
He put a hole in the toe of his sock.
Anh ấy làm thủng mũi tất.

Động từ

1.

chạm bằng ngón chân, đá bằng ngón chân

to touch or kick with the toe or toes

Ví dụ:
He toed the ball gently into the net.
Anh ấy chạm bóng nhẹ nhàng vào lưới.
She toed the line, ready to start the race.
Cô ấy chạm vạch, sẵn sàng bắt đầu cuộc đua.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: