Nghĩa của từ tic-tac-toe trong tiếng Việt.

tic-tac-toe trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tic-tac-toe

US /ˌtɪk.tækˈtoʊ/
UK /ˌtɪk.tækˈtoʊ/
"tic-tac-toe" picture

Danh từ

1.

cờ ca-rô

a game for two players, X and O, who take turns marking the spaces in a 3x3 grid. The player who succeeds in placing three of their marks in a horizontal, vertical, or diagonal row wins the game.

Ví dụ:
Let's play a game of tic-tac-toe.
Hãy chơi một ván cờ ca-rô.
She taught her little brother how to play tic-tac-toe.
Cô ấy đã dạy em trai mình cách chơi cờ ca-rô.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: