forest
US /ˈfɔːr.ɪst/
UK /ˈfɔːr.ɪst/

1.
trồng rừng, phủ xanh
to cover an area with trees or to plant trees in an area
:
•
The organization plans to forest the barren hillsides.
Tổ chức dự định trồng rừng trên những sườn đồi cằn cỗi.
•
Efforts are being made to forest areas that have been deforested.
Những nỗ lực đang được thực hiện để trồng rừng ở những khu vực đã bị phá rừng.