Nghĩa của từ forest trong tiếng Việt.

forest trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

forest

US /ˈfɔːr.ɪst/
UK /ˈfɔːr.ɪst/
"forest" picture

Danh từ

1.

rừng, khu rừng

a large area covered chiefly with trees and undergrowth

Ví dụ:
We went for a walk in the forest.
Chúng tôi đi dạo trong rừng.
The wildfire spread rapidly through the dry forest.
Đám cháy rừng lan nhanh qua khu rừng khô.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

trồng rừng, phủ xanh

to cover an area with trees or to plant trees in an area

Ví dụ:
The organization plans to forest the barren hillsides.
Tổ chức dự định trồng rừng trên những sườn đồi cằn cỗi.
Efforts are being made to forest areas that have been deforested.
Những nỗ lực đang được thực hiện để trồng rừng ở những khu vực đã bị phá rừng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland