Nghĩa của từ woodland trong tiếng Việt.

woodland trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

woodland

US /ˈwʊd.lənd/
UK /ˈwʊd.lənd/
"woodland" picture

Danh từ

1.

khu rừng, đất rừng

land covered with trees or woods

Ví dụ:
The children enjoyed playing in the woodland behind their house.
Những đứa trẻ thích chơi trong khu rừng phía sau nhà.
The area is characterized by dense woodland and rolling hills.
Khu vực này được đặc trưng bởi rừng rậm và những ngọn đồi thoai thoải.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

thuộc về rừng, có rừng

relating to or consisting of woodland

Ví dụ:
They went for a walk along the woodland path.
Họ đi dạo dọc theo con đường rừng.
The park has a beautiful woodland area with various trees.
Công viên có một khu vực rừng đẹp với nhiều loại cây khác nhau.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland