Nghĩa của từ "thick on the ground" trong tiếng Việt.

"thick on the ground" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

thick on the ground

US /θɪk ɑn ðə ɡraʊnd/
UK /θɪk ɑn ðə ɡraʊnd/
"thick on the ground" picture

Thành ngữ

1.

nhiều, dày đặc, phong phú

present in large numbers or quantities; abundant

Ví dụ:
Good job opportunities are not very thick on the ground in this town.
Cơ hội việc làm tốt không nhiều ở thị trấn này.
Wildflowers are thick on the ground in spring.
Hoa dại mọc dày đặc vào mùa xuân.
Học từ này tại Lingoland