Nghĩa của từ "be (as) thick as thieves" trong tiếng Việt.

"be (as) thick as thieves" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

be (as) thick as thieves

US /bi əz θɪk əz θiːvz/
UK /bi əz θɪk əz θiːvz/
"be (as) thick as thieves" picture

Thành ngữ

1.

thân thiết như sam, thân nhau như hình với bóng

to be very close friends and share secrets, often in a way that excludes others

Ví dụ:
Those two have been as thick as thieves since childhood.
Hai người đó đã thân thiết như sam từ nhỏ.
The new neighbors are already as thick as thieves with the family next door.
Những người hàng xóm mới đã thân thiết như sam với gia đình bên cạnh.
Học từ này tại Lingoland