Nghĩa của từ "the generation gap" trong tiếng Việt.

"the generation gap" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

the generation gap

US /ðə ˈdʒen.ə.reɪ.ʃən ˌɡæp/
UK /ðə ˈdʒen.ə.reɪ.ʃən ˌɡæp/
"the generation gap" picture

Danh từ

1.

khoảng cách thế hệ, hố sâu thế hệ

differences in attitudes or behavior between young and older people, which can cause a lack of understanding

Ví dụ:
There's a significant generation gap when it comes to technology.
Có một khoảng cách thế hệ đáng kể khi nói đến công nghệ.
The movie explores the challenges of the generation gap within a family.
Bộ phim khám phá những thách thức của khoảng cách thế hệ trong một gia đình.
Học từ này tại Lingoland