Nghĩa của từ "the chattering classes" trong tiếng Việt.
"the chattering classes" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
the chattering classes
US /ðə ˈtʃætərɪŋ ˈklæsɪz/
UK /ðə ˈtʃætərɪŋ ˈklæsɪz/

Danh từ số nhiều
1.
giới trí thức hay bàn luận, tầng lớp trí thức
educated people, especially those in the media, who talk a lot about social and political issues
Ví dụ:
•
The article was clearly aimed at the chattering classes, not the general public.
Bài báo rõ ràng nhắm vào giới trí thức hay bàn luận, chứ không phải công chúng.
•
Politicians often try to appeal to the chattering classes with their policy proposals.
Các chính trị gia thường cố gắng thu hút giới trí thức hay bàn luận bằng các đề xuất chính sách của họ.
Học từ này tại Lingoland