Nghĩa của từ terrestrial trong tiếng Việt.

terrestrial trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

terrestrial

US /təˈres.tri.əl/
UK /təˈres.tri.əl/
"terrestrial" picture

Tính từ

1.

trên cạn, thuộc về trái đất

of, on, or relating to the earth

Ví dụ:
Terrestrial life forms are abundant on our planet.
Các dạng sống trên cạn rất phong phú trên hành tinh của chúng ta.
The satellite transmits terrestrial signals.
Vệ tinh truyền tín hiệu mặt đất.
Từ đồng nghĩa:
2.

trên cạn, sống trên mặt đất

(of an animal or plant) living on or in the ground; not aquatic, arboreal, or aerial

Ví dụ:
Most insects are terrestrial.
Hầu hết côn trùng là động vật trên cạn.
The study focused on terrestrial ecosystems.
Nghiên cứu tập trung vào các hệ sinh thái trên cạn.

Danh từ

1.

người Trái Đất, sinh vật trên cạn

an inhabitant of the earth

Ví dụ:
The alien observed the terrestrials with curiosity.
Người ngoài hành tinh quan sát người Trái Đất với sự tò mò.
Are we the only terrestrials in the universe?
Chúng ta có phải là những người Trái Đất duy nhất trong vũ trụ không?
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland