Nghĩa của từ tentatively trong tiếng Việt.
tentatively trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
tentatively
US /ˈten.t̬ə.t̬ɪv.li/
UK /ˈten.t̬ə.t̬ɪv.li/

Trạng từ
1.
tạm thời, thử nghiệm
subject to further confirmation; not definitely
Ví dụ:
•
We have tentatively scheduled the meeting for next Tuesday.
Chúng tôi đã tạm thời lên lịch cuộc họp vào thứ Ba tới.
•
The new policy was tentatively approved, pending final review.
Chính sách mới đã được tạm thời phê duyệt, chờ xem xét cuối cùng.
2.
rụt rè, ngập ngừng
in a hesitant or uncertain way
Ví dụ:
•
He tentatively reached out his hand to touch the strange object.
Anh ấy rụt rè đưa tay ra chạm vào vật thể lạ.
•
She smiled tentatively, unsure of his reaction.
Cô ấy rụt rè mỉm cười, không chắc chắn về phản ứng của anh.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland