cautiously
US /ˈkɑː.ʃəs.li/
UK /ˈkɑː.ʃəs.li/

1.
một cách thận trọng, cẩn thận
in a careful and hesitant way
:
•
She opened the door cautiously, peering out.
Cô ấy mở cửa một cách thận trọng, nhìn ra ngoài.
•
He proceeded cautiously with the delicate experiment.
Anh ấy tiến hành thí nghiệm tinh vi một cách thận trọng.