Nghĩa của từ "take stock of" trong tiếng Việt.

"take stock of" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

take stock of

US /teɪk stɑk əv/
UK /teɪk stɑk əv/
"take stock of" picture

Thành ngữ

1.

đánh giá, xem xét, kiểm điểm

to review and assess a situation or one's resources

Ví dụ:
Before making a big decision, it's wise to take stock of your options.
Trước khi đưa ra quyết định lớn, nên đánh giá các lựa chọn của bạn.
After the failed project, the team needed to take stock of what went wrong.
Sau dự án thất bại, nhóm cần đánh giá những gì đã sai.
Học từ này tại Lingoland