Nghĩa của từ "take someone hostage" trong tiếng Việt.

"take someone hostage" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

take someone hostage

US /teɪk ˈsʌmwʌn ˈhɑːstɪdʒ/
UK /teɪk ˈsʌmwʌn ˈhɑːstɪdʒ/
"take someone hostage" picture

Cụm từ

1.

bắt giữ con tin, bắt cóc con tin

to capture and hold someone as a prisoner in order to force another party to meet demands

Ví dụ:
The terrorists threatened to take someone hostage if their demands were not met.
Những kẻ khủng bố đe dọa sẽ bắt giữ con tin nếu yêu cầu của chúng không được đáp ứng.
The kidnappers decided to take someone hostage to ensure their escape.
Những kẻ bắt cóc quyết định bắt giữ con tin để đảm bảo việc trốn thoát của chúng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland