Nghĩa của từ kidnap trong tiếng Việt.

kidnap trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

kidnap

US /ˈkɪd.næp/
UK /ˈkɪd.næp/
"kidnap" picture

Động từ

1.

bắt cóc

take (a person) illegally by force, typically to obtain a ransom.

Ví dụ:
The terrorists threatened to kidnap the ambassador.
Những kẻ khủng bố đe dọa sẽ bắt cóc đại sứ.
He was accused of attempting to kidnap a child.
Anh ta bị buộc tội cố gắng bắt cóc một đứa trẻ.
Học từ này tại Lingoland