Nghĩa của từ "take against" trong tiếng Việt.

"take against" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

take against

US /teɪk əˈɡenst/
UK /teɪk əˈɡenst/
"take against" picture

Cụm động từ

1.

bắt đầu không thích, có ác cảm với

to begin to dislike someone or something

Ví dụ:
She immediately took against her new boss.
Cô ấy ngay lập tức không ưa sếp mới của mình.
I don't know why, but I just took against the idea from the start.
Tôi không biết tại sao, nhưng tôi chỉ không thích ý tưởng đó ngay từ đầu.
Học từ này tại Lingoland