Nghĩa của từ "up against" trong tiếng Việt.

"up against" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

up against

US /ʌp əˈɡenst/
UK /ʌp əˈɡenst/
"up against" picture

Giới từ

1.

vào, sát vào

in contact with or close to

Ví dụ:
He leaned up against the wall.
Anh ấy tựa vào tường.
The boat was tied up against the dock.
Chiếc thuyền được buộc sát vào bến tàu.
2.

đối đầu với, đối mặt với

facing or contending with (a difficulty or opponent)

Ví dụ:
We are up against a very strong team.
Chúng ta đang đối đầu với một đội rất mạnh.
She's up against a tight deadline.
Cô ấy đang đối mặt với một thời hạn chặt chẽ.
Học từ này tại Lingoland