Nghĩa của từ "against the clock" trong tiếng Việt.
"against the clock" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
against the clock
US /əˈɡɛnst ðə klɑk/
UK /əˈɡɛnst ðə klɑk/

Thành ngữ
1.
chạy đua với thời gian, gấp rút
doing something in a great hurry, because there is very little time
Ví dụ:
•
We were working against the clock to finish the project before the deadline.
Chúng tôi đã làm việc chạy đua với thời gian để hoàn thành dự án trước thời hạn.
•
The rescue team raced against the clock to find the missing hikers.
Đội cứu hộ đã chạy đua chống lại thời gian để tìm kiếm những người đi bộ đường dài mất tích.
Học từ này tại Lingoland