Nghĩa của từ tailback trong tiếng Việt.
tailback trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
tailback
US /ˈteɪl.bæk/
UK /ˈteɪl.bæk/

Danh từ
1.
kẹt xe, ùn tắc giao thông
a long line of traffic that is moving very slowly or not at all
Ví dụ:
•
There was a huge tailback on the motorway after the accident.
Có một vụ kẹt xe lớn trên đường cao tốc sau vụ tai nạn.
•
The holiday weekend always brings long tailbacks on major roads.
Cuối tuần nghỉ lễ luôn gây ra ùn tắc giao thông kéo dài trên các tuyến đường chính.
Từ đồng nghĩa:
2.
hậu vệ chạy, tailback
a player in American football who plays in the offensive backfield, typically carrying the ball
Ví dụ:
•
The tailback broke through the defense for a touchdown.
Hậu vệ chạy đã xuyên thủng hàng phòng ngự để ghi điểm chạm.
•
He was a star tailback in college before going pro.
Anh ấy là một hậu vệ chạy ngôi sao ở đại học trước khi trở thành cầu thủ chuyên nghiệp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland