Nghĩa của từ swoop trong tiếng Việt.

swoop trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

swoop

US /swuːp/
UK /swuːp/
"swoop" picture

Động từ

1.

sà xuống, lao xuống

of a bird or other flying creature) move rapidly downwards through the air

Ví dụ:
The eagle swooped down to catch its prey.
Đại bàng sà xuống để bắt con mồi.
A hawk swooped low over the field.
Một con diều hâu sà xuống thấp trên cánh đồng.
Từ đồng nghĩa:
2.

đột kích, lao vào

move in a sudden, sweeping motion

Ví dụ:
The police swooped on the hideout.
Cảnh sát đột kích vào nơi ẩn náu.
She swooped in to grab the last piece of cake.
Cô ấy lao vào để lấy miếng bánh cuối cùng.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

cú sà, cuộc đột kích

a rapid downward movement through the air

Ví dụ:
The hawk made a sudden swoop on its prey.
Con diều hâu bất ngờ sà xuống con mồi.
There was a sudden swoop of the police on the drug dealers.
Có một cuộc đột kích bất ngờ của cảnh sát vào những kẻ buôn ma túy.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland