Nghĩa của từ gauze trong tiếng Việt.
gauze trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
gauze
US /ɡɑːz/
UK /ɡɑːz/

Danh từ
1.
2.
gạc y tế, băng gạc
a thin, open-weave fabric used for dressings and bandages.
Ví dụ:
•
The nurse applied sterile gauze to the wound.
Y tá đắp gạc vô trùng lên vết thương.
•
He wrapped the injured arm with a fresh piece of gauze.
Anh ấy quấn cánh tay bị thương bằng một miếng gạc mới.
Học từ này tại Lingoland