surface mail

US /ˈsɜːr.fɪs meɪl/
UK /ˈsɜːr.fɪs meɪl/
"surface mail" picture
1.

thư bề mặt, thư đường bộ hoặc đường biển

mail that is transported by land or sea rather than by air

:
The package was sent by surface mail to save on shipping costs.
Gói hàng được gửi bằng thư bề mặt để tiết kiệm chi phí vận chuyển.
Expect longer delivery times for surface mail compared to airmail.
Thời gian giao hàng của thư bề mặt sẽ lâu hơn so với thư hàng không.