Nghĩa của từ sum trong tiếng Việt.
sum trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sum
US /sʌm/
UK /sʌm/

Danh từ
1.
2.
Động từ
1.
2.
tóm tắt, tổng kết
to present the main points of something in a concise way
Ví dụ:
•
She summed up her argument in a few sentences.
Cô ấy đã tóm tắt lập luận của mình trong vài câu.
•
The report sums up the findings of the research.
Báo cáo tóm tắt các phát hiện của nghiên cứu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: