Nghĩa của từ "lump sum" trong tiếng Việt.
"lump sum" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
lump sum
US /ˈlʌmp sʌm/
UK /ˈlʌmp sʌm/

Danh từ
1.
một lần, khoản tiền gộp
a single payment made at one time, as opposed to a series of smaller payments made over time
Ví dụ:
•
She received a lump sum payment after selling her house.
Cô ấy nhận được một khoản thanh toán một lần sau khi bán nhà.
•
He chose to take his pension as a lump sum rather than monthly payments.
Anh ấy chọn nhận lương hưu một lần thay vì các khoản thanh toán hàng tháng.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: