Nghĩa của từ subtraction trong tiếng Việt.
subtraction trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
subtraction
US /səbˈtræk.ʃən/
UK /səbˈtræk.ʃən/

Danh từ
1.
phép trừ, sự trừ
the process or skill of taking one number or amount away from another
Ví dụ:
•
He struggled with subtraction problems in math class.
Anh ấy gặp khó khăn với các bài toán phép trừ trong lớp toán.
•
Basic arithmetic includes addition, subtraction, multiplication, and division.
Số học cơ bản bao gồm phép cộng, phép trừ, phép nhân và phép chia.
Từ đồng nghĩa:
2.
sự loại bỏ, sự trừ đi
the removal of something
Ví dụ:
•
The subtraction of certain features made the new model less appealing.
Việc loại bỏ một số tính năng nhất định đã làm cho mẫu mới kém hấp dẫn hơn.
•
The architect proposed the subtraction of a wall to create more open space.
Kiến trúc sư đề xuất loại bỏ một bức tường để tạo không gian mở hơn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: