Nghĩa của từ substrate trong tiếng Việt.
substrate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
substrate
US /ˈsʌb.streɪt/
UK /ˈsʌb.streɪt/

Danh từ
1.
giá thể, chất nền
a substance or surface on which an organism grows or to which it is attached
Ví dụ:
•
Algae grew on the rocky substrate.
Tảo mọc trên giá thể đá.
•
The bacteria were cultured on a nutrient-rich substrate.
Vi khuẩn được nuôi cấy trên giá thể giàu dinh dưỡng.
Từ đồng nghĩa:
2.
3.
chất nền, đế
the material or medium on which a coating or layer is applied
Ví dụ:
•
The paint adhered well to the prepared substrate.
Sơn bám tốt vào chất nền đã chuẩn bị.
•
The thin film was deposited onto a glass substrate.
Màng mỏng được lắng đọng lên chất nền thủy tinh.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland